mochijewellery.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường cấp tốc nhất, không thiếu nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo rất đầy đủ thông tin ngôi trường mã ngành của ngôi trường Đại học tập Trà Vinh để mang thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào ngôi trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | - | 17 | 20 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19 | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21,50 | 23,65 |
Sư phạm tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21,50 | |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 | 20,25 | 22,70 |
Biểu diễn nhạc cố kỉnh truyền thống | 15 | 15 | 15 | |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | |
Thiết kế công nghiệp | - | - | ||
Quản trị khiếp doanh | 15 | 15 | 15 | 18,60 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 |
Tài thiết yếu - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 18 |
Hệ thống tin tức quản lý | 14 | 15 | 15 | 18 |
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 | 18 |
Luật | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 | 18 |
Khoa học vật liệu | 14 | - | ||
Toán ứng dụng | 14 | - | ||
Mạng máy tính và media dữ liệu | 15 | - | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 18,95 |
Công nghệ Kỹ thuật dự án công trình Xây dựng | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ chuyên môn Cơ khí | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ chuyên môn ô tô | 15 | 15 | 15 | 23,50 |
Công nghệ chuyên môn điện, năng lượng điện tử | 15 | 15 | 15 | 18,15 |
Công nghệ Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa hóa | 14 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ nghệ thuật Hóa học | 14 | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng dự án công trình giao thông | 15 | 15 | 15 | 18 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 | 18 |
Thú y | 15 | 15 | 15 | 18,30 |
Y khoa | 22,2 | 25,2 | 15,80 | |
Y học tập dự phòng | 18 | - | 19,5 | 18,90 |
Dược học | 20 | 21 | 23 | |
Hóa dược | 15 | - | 15 | 18 |
Điều dưỡng | 18 | 15 | 20,5 | 22 |
Răng - Hàm - Mặt | 22,1 | 25 | 25,65 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 15 | 22,90 | 26,65 |
Kỹ thuật hình hình ảnh y học | 18 | - | 19 | 20 |
Kỹ thuật phục sinh chức năng | 18 | - | 19 | 18 |
Y tế Công cộng | 18 | - | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15 | 18 |
Văn hóa những dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16,25 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | |
Văn hoá học | 14 | 15 | 15 | 18 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 | 18 |
Chính trị học | 14 | 15 | 14,5 | 18 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 15 | 18 |
Công tác buôn bản hội | 14 | 15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 |
Quản trị khách hàng sạn | 14 | 15 | 18 | 18 |
Quản trị quán ăn và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15,25 | 18 |
Quản lý thể thao thể thao | 14 | 15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | 24,55 |
Quản lý công nghiệp | 14 | - | ||
Kỹ thuật cơ khí đụng lực | 15 | - | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | - | 15 | 18 | |
Dinh dưỡng | 15 | 18 | ||
Tôn giáo học | 15 | 18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam nhằm sớm có quyết định chọn trường nào đến giấc mơ của bạn.