1. Sự kết hợp của những động từ vào mệnh đề chủ yếu (main clause) cùng mệnh đề phụ (subordinate clause) Loading...
Xem thêm: Tình Người Duyên Ma Diễn Viên 'Tình Người Duyên Ma' Sau 8 Năm
MAIN CLAUSE SUBORDINATE CLAUSE Simple Present Simple Present Present Perfect Present Continuos Simple Future Simple Past (nếu tất cả thời gian xác định ở thừa khứ ) Simple Past Simple Past Past Perfect Past Continuos <…>1. Sự kết hợp của các động từ vào mệnh đề chủ yếu (main clause) với mệnh đề phụ (subordinate clause)
MAIN CLAUSE | SUBORDINATE CLAUSE |
Simple Present | Simple Present Present Perfect Present Continuos Simple Future Simple Past (nếu gồm thời gian khẳng định ở vượt khứ ) |
Simple Past | Simple Past Past Perfect Past Continuos Would + V-inf Was/ were going lớn + V-inf Simple Present (nếu mô tả một chân lý) |
Present Perfect | Simple Present |
Past Perfect | Simple Past |
Ex: People have said that London has fog
She says she has finished her homework already
She said she would visit me again
They had done that was necessary
He says he was born in 1980
My teacher said that the sun rises in the East.
2. Sự kết hợp của những động từ vào mệnh đề thiết yếu và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời hạn (adverbial clause of time)
MAIN CLAUSE | ADVERBIAL CLAUSE OF TIME |
Present Tenses | Present Tenses |
Past Tenses | Past Tenses |
Future Tenses | Present Tenses |
– Chú ý:
· Present Tenses: toàn bộ các thì hiện tại tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu
· Past Tenses: cả các thì quá khứ tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu
· Future Tenses: cả các thì tương lai tùy theo ngữ cảnh của câu
Ex: He never goes home before he has finished his work
We will go as soon as you have finished your work
It was raining hard when I got there
– Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời hạn thường được ban đầu với những liên tự chỉ thời gian:
· When/ as: khi
· Just as: tức thì khi
· While: trong khi
· Before: trước khi
· After: sau khi
· As soon as: ngay sau khi
· Until/ till: cho tới khi
· Whenever: bất kể khi nào
· No sooner….than…..: tức thì khi
· Hardly…when…: khó….khi
· As long as: chừng nào, cho tới khi
· Since: trường đoản cú khi
– Lưu ý: không dùng thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (có thể thay bởi thì hiện nay tại)