Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế 9 2 0
là d’, ngược lại, nếu vật cách thấu kihs là d’thì ảnh sẽ cách thấu kính là d. (1)HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2018 Mã đề: 001 1 A 11 A 21 C 31 A 2 C 12 C 22 D 32 D 3 C 13 C 23 D 33 D 4 C 14 C 24 D 34 D 5 D 15 D 25 A 35 D 6 D 16 D 26 C 36 C 7 D 17 D 27 C 37 C 8 D 18 D 28 C 38 C 9 B 19 B 29 B 39 B 10 B 20 B 30 B 40 B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Biểu thức li độ vật theo thời gian x A cos t Câu 2: Đáp án C Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đáp án C Câu : Đáp án C Câu 5: Đáp án D Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều dựa tượng cảm ứng điện từ Câu 6: Đáp án D Câu : Đáp án D Chất khí nóng sáng áp suất thấp phát quang phổ vạch phát xạ Câu 8: Đáp án D (2)Cơng lực điện thực điện tích q dịch chuyển từ M đến N A = qUMN Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án C Giá trị độ cứng k lò xo xác định biểu thức k2m20 0,1 402 N m/ Câu 14: Đáp án C Bước sóng λ = 6cm Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai điểm gần mà phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách khoảng λ/2 = 3cm Câu 15: Đáp án D Cảm kháng: ZL = R Hệ số công suất đoạn mạch 2 2 1 os 0, 71 2 L R R R c Z R Z R R Câu 16: Đáp án D Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp: i D 2mm a Câu 17: Đáp án D Năng lượng kích hoạt chất đó: 34 6 6,625.10 3.10 0, 25 4,97.10 hc E eV Câu 18: Đáp án D Ta có: W W W W lkX lkY X Y lkX lkY X Y X Y X Y m m A A A A => Hạt nhân Y bền vững hạt nhân X Câu 19 : Đáp án B Từ thông qua khung dây : BS c os 0,12.20.10 os60 1, 2.10 W4c 4 b Câu 20 : Đáp án B Tốc độ ánh sáng màu vàng nước : 8 5 3.10 2, 26.10 ( / ) 1,33 c v km s n (3)Câu 21: Đáp án C Ta có điều kiện sóng dừng hai đầu dây cố định: 2 2 v v l k k f k f l Mặt khác: 11 z 19 z 11 19 2, 3,8 2 v H f H k k l k Số nút sóng = k +1 = nút => Chọn C Câu 22: Đáp án D Ta có: 2 0 1 i q I Q Tại 20 t s: thay vào phương trình i, ta có i = 0A =>q = Q0 7 0 2.10 10 0,1 2.10 q Q I C C => Chọn D Câu 23: Đáp án D Ta có: 1 ax W h dm eU (Động cực đại electron đến anot) Goi Wđmax2 động cực đại electron bứt từ catốt Ta có Wđmax1 = 2018Wđmax2 1 19 1,6.10 3.10 2018 2018 018 723026 / 723 / đ x max ma h đ eU mv v m s W m s W k => Chọn D Câu 24: Đáp án D Ta có: Lực điện đóng vai trị lực hướng tâm: 2 2 0 n n n n n v e k e k k m v e r r r m n r m Tốc độ góc: n n v r (4)Khi chuyển động quỹ đạo dừng M: n = 0 738553,34 / M e k v m s r m 15 1,53.10 d / M M v ra s r Góc quyét electron khoảng thời gian 10-8s là: . t 15,3.106 Quãng đường mà electron thời gian 10-8s là: 0 7, 29.10 7, 29 M S r r mm => Chọn D Câu 25: Đáp án A Gọi H - trung điểm AB =>MH = 3cm, AH = HB = 4cm, AM = BM = 5cm Gọi F1 lực điện q1 tác động lên q: F1 k q q1 2 3,6.10 4N AM F2 lực điện q2 tác động lên q: F1 k q q2 2 1,08.10 3N AM Lực điện tổng hợp q1 q2 tác dụng lên q là: F F1 F2 Gọi góc tạo hai véctơ F F1, 2 π-α Ta có: 2HMB Mặt khác: cos 53,10 106, 260 5 MH HMB HMB BM (5)Ta có: 2 2 4 1 2 3 2 cos (3,6.10 ) (1,08.10 ) 2.3,6.10 1,08.10 cos73,39 1, 23.10 F F F F F F N => Chọn A Câu 26: Đáp án C Từ sơ đồ mạch điện ta có (R3//R2) ntR1 Hiệu điện U3 : U3 I RA 3 0,6.10 6 V Do R3 // R2 nên ta có U2 = U3= 6V Cường độ dịng điện qua R2 2 2 6 0, 10 U I V R Cường độ dòng điện chạy mạch I = I1 + I2 = 0,6 + 0,6 = 1,2A Điện trở toàn mạch 2 10.10 4 10 10 b R R R R R R Áp dụng định luật Ohm cho tồn mạch ta có : 1, 12 b I r r R r Câu 27: Đáp án C Từ cơng thức thấu kính 1 " f d d (6)là d’, ngược lại, vật cách thấu kihs d’thì ảnh cách thấu kính d Vậy hình vẽ trên, với O1 O2 hai vị trí thấu kính ảnh rõ nét ta có : d1 = d’2; d’1 = d2 Vậy ta có 1 1 1 " ; " " ; 2 d d D d d l D l D l d d Suy : 2 2 2 2 1 1 1 90 30 20 " 4.90 D D l f cm f d d D l D Câu 28 : Đáp án C Từ cơng thức tính cảm ứng từ dịng điện chạy ống dây gây ta có 2 7 2,51.10 4 10 4 10 10 10 B B nI I A n Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta có 12 I R r R R Câu 29: Đáp án B Ta có: Khoảng cách hai vật nhỏ lắc bằng: 2 1 3 d x x Ta có: 1 2 os os os os 3 3 t c t t c t x x c c Biên độ tổng hợp: x1 - x2 32 62 2.3.6.c os( + ) A 5, 3 A cm 2 1 max (5, 2) max x x A max cm d d => Chọn B Câu 30 : Đáp án B Giữ coi k = k0 = 25N/m ; m = 0,1 kg => 25 / 0, 0,1 k rad s T s m Tại t = 0,11s ta có 1,1 / 0, 04 v m s mg x m k (7)Câu 31 : Đáp án A Theo ta có m = 200g = 0,2kg ; A1 = cm ; T1 = 0,8s =>ω = 2,5π 1 2 2 1 2 1 5, 22, 2 5 m A m A A cm W mJ W W W = 22,5 mJ = W1 +W2 Câu 32 : Đáp án D + Số cực đại CD 2 a a k a a Chỉ có cực đại => k = a 1 a 4,8 + Số cực đại AB : a k a 4,8 k 4,8 k 4; 3; ; 4=> Số cực đại Câu 33 : Đáp án D 3 30 40 4 AB cm C cách A 5cm => AC = λ/8 => Biên độ C là: os 2 2 C d A a c A => Khoảng thời gian ngắn hai lần li độ B có giá trị biên độ C là: ∆tmin = T/4 Mặt khác: v = 50cm/s; λ = 40cm => T = 0,8s =>∆tmin = T/4 = 1/5 (s) Câu 34 : Đáp án D Theo ta có 0 0 40 40 L R C L C C C U U U V R Z Z U V Khi C giảm ZC tăng d ZL C L R L C R C R R L C R L C L C R R R R R R U U V U U U U V U U U U U U U U U U U U U U U U V Câu 35 : Đáp án D Câu 36 : Đáp án C Hiệu suất trình truyền tải : 2 3 2 500.10 20 1 90% (10.10 ) P R P P P U PR H P P U Câu 37 : Đáp án C Câu 38 : Đáp án C Tại điểm M có xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm ; 490nm ; λ1 λ2 Vân trùng củabức xạ 735nm 490nm thoả mãn : 1 1 2 2 490 2 735 1470 .735 490 3 735 M k n k n D nD k k x k n k a a Tại M xạ 735nm 490nm cho vân sáng cịn cóbức xạ khác ánh sáng trắng cho vân sáng M => Vị trí điểm M : xM 1470nD k D 1470n a a k Mà ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm 1470 380 n 760 1,93n k 3,87n k + Với n = : 1,93 k 3,87 k 2;3=> Tại M có xạ cho vân sáng => n = không thoả mãn + Với n = : 3,86 k 7, 74 k 4;5;6;7=> Tại M có xạ cho vân sáng với bước sóng tương ứng : 1470.2 735 ;1470.2 588 ;1470.2 490 ;1470.2 420 4 nm nm nm nm Vậytại M có xạ cho vân sáng : 735nm ; 588nm ; 490nm ; 420nm =>λ1 + λ2 = 1008nm (9)Ta có : 0 2 t T Y t T X N N N N + Thời điểm t1 : 1 1 1 2 t t T Y T t X T N N (1) + Tại thời điểm t2 : 2 2 1 2 t t T Y T t X T N N (2) + Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2 : 1 1 2 1 2 1 2 2 3 2 3 1 1 2 2 2 2 2 t t T T t t t t T T T Y t t t t t t X T T T T T N N (3) Thay (1) (2) vào (3) Y 575 X N N Câu 40: Đáp án B Phản ứng thu lượng ΔEthu = 1,21MeV Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có 2 2 O O O O O O O O O O O O O O p p m v m v m v K m v m m m v K m v m m m K m K K K m m Áp dụng định luật bảo toàn lượng ta có 1 1,58 1 thu O thu O thu thu O O m K E K K E K m m E K E K MeV
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế 9 2 0
là d’, ngược lại, nếu vật cách thấu kihs là d’thì ảnh sẽ cách thấu kính là d.